MÔ TẢ SẢN PHẨM
Loa SWAN D1080MKII + 2.0 là phiên bản bluetooth của loa bookshelf D1080MKII.
Mỗi loa SWAN D1080MKII + kết hợp hai trình điều khiển (drivers), một tweeter 20mm mái vòm bằng vải mềm của Đức với thiết kế ống dẫn sóng chuyên nghiệp giúp tăng khả năng loại bỏ nhiễu xạ cho âm treble chính xác và êm dịu.
Mỗi trình điều khiển có bộ khuếch đại riêng (BI-AMP) cho âm thanh chi tiết và cảm giác Hi-fi thực thụ.
Loa SWAN D1080MKII + 2.0 là phiên bản bluetooth của loa bookshelf D1080MKII đã trở nên phổ biến kể từ ngày đầu tiên nó được phát hành một thập kỷ trước. Nó giữ thiết kế đẹp cổ điển nhưng không thể lỗi thời, và được tối ưu hóa với giao diện hiện đại mới cũng như bộ khuếch đại nội bộ chuyên nghiệp. SWAN D1080MKII + 2.0 đã trở nên phổ biến kể từ ngày đầu tiên nó được phát hành một thập kỷ trước. Nó giữ thiết kế đẹp cổ điển nhưng không thể lỗi thời, và được tối ưu hóa với giao diện hiện đại mới cũng như bộ khuếch đại nội bộ chuyên nghiệp.
Various Modern Interfaces – Convenient Control
Sự khác biệt của loa D1080MKII+ với các phiên bản trước của nó là sự đa dạng của các giao diện đầu vào. Không chỉ có đầu vào RCA truyền thống, nó được trang bị thêm một loạt kết nối đầu vào hiện đại như hỗ trợ kết nối Bluetooth, Coaxial và Optical.
Một điều khiển từ xa được trang bị để điều khiển âm lượng và chuyển đổi chế độ đầu vào. Tất cả những điều này cũng có thể được thực hiện thông qua các điều khiển bên hông loa chính.
Loa SWAN D1080MKII + 2.0 mang lại âm thanh đẹp hơn cho cuộc sống của bạn. D1080MKII+ cho phép kết nối với nhiều thiết bị chơi nhạc khác nhau như điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính, Tivi, Alexa Echo và hơn thế nữa!
Thông số kỹ thuật loa SWAN HiVi D1080MKII+
MODEL: | D1080MKII + |
Cấu hình: | 5″ midbass driver; 0.8″ hard dome tweeter |
Dải tần: | 53Hz – 20kHz (Free Space) |
Công suất: | 70W (35W RMS×2) |
Kết nối: | Bluetooth/ Optical/ Coaxial/ Line1/ Line2 |
H. Distortion: | 110Hz – 20kHz ≤ 1% (2.83V/1m) |
SNR: | >90dB (Unweighted) |
Chỉnh bass: | ±3dB (53Hz – 1.8kHz) |
Chỉnh treble: | ±3dB (1.8kHz – 20kHz) |
Điểm cắt tần số: | 1.8kHz |
Độ nhạy: | 1000mV; Max: 3000mV |
Trở kháng: | 24kΩ |
Kích thước: | 178×231×241mm (7″× 9.1″ × 9.5″) |
Cân nặng: | 5,3kg (11.7lbs)/ loa phụ 4,35kg (9.6lbs) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.